AF329 Platinum-Cobalt/Hazen/APHA Units

LOVIBOND- ANH

Phân loại màu trực quan của màu Platinum-Cobalt/Hazen/APHA (Phạm vi 0 - 250 mg)

 

Lovibond® AF329 là bộ dụng cụ đặc biệt để phân loại màu trực quan bằng cách sử dụng Platinum-Cobalt/Hazen/APHA Color trong phạm vi 0 - 250 mg Pt/l. Bộ dụng cụ này thường được sử dụng cho các chất lỏng màu vàng nhạt như nước, dầu và hóa chất. Màu sắc được xác định bằng cách so sánh trực quan một cột mẫu trong Nessler với các tiêu chuẩn thủy tinh màu đã hiệu chuẩn trước, có màu ổn định và không bị ảnh hưởng bởi tia UV hoặc các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Vì màu sắc của mẫu tương đối không bão hòa nên bộ dụng cụ này sử dụng bộ so sánh Nessleriser có đường dẫn dài để đưa ra các kết quả đo chính xác.

 

So sánh trực quan nhanh chóng, tiết kiệm và di động

 

Comparator 2000+ là một hệ thống mô-đun linh hoạt để phân loại màu trực quan. Sử dụng một dụng cụ so sánh phù hợp và đĩa thủy tinh, có thể nhanh chóng so sánh trực quan mẫu với các đĩa thủy tinh ổn định màu đã hiệu chuẩn.

 

Tầm nhìn hai trường cho kết quả chính xác. Dụng cụ so sánh Lovibond® bao gồm một lăng kính tích hợp khiến trường mẫu và trường so sánh chồng lên nhau, cho phép phân biệt và so sánh màu sắc. Lăng kính được hàn siêu âm để ngăn ngừa nhiễm bẩn quang học. Mỗi đĩa kính thủy tinh được phân loại riêng lẻ đại diện cho một bước riêng biệt trên phạm vi đo lường (trái ngược với thang chia độ liên tục), hỗ trợ phân biệt màu sắc và cho phép độ chính xác cao của kết quả.

 

Khả năng đảm bảo điều kiện chiếu sáng liên tục

 

Một mục tùy chọn cho Comparator 2000+ là Đèn chiếu sáng Daylight 2000. Đây là nguồn sáng tiêu chuẩn đảm bảo cho bạn điều kiện chiếu sáng liên tục để phân loại màu chính xác. Điều này đặc biệt hữu ích khi mẫu có màu rất nhạt. Bằng cách sử dụng thiết bị chiếu sáng Lovibond® giúp chắc chắn điều kiện chiếu sáng đồng đều màu sắc trong 24 giờ một ngày và bất kể ánh sáng xung quanh.

 

Kéo dài thời hạn sử dụng

 

Tính năng độc đáo của đĩa thử nghiệm Lovibond là chúng kết hợp các đĩa kính thủy tinh màu có màu ổn định và không bị ảnh hưởng bởi tia UV hoặc các điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Title

Scale Path Length

Scale Range

Scale Resolution

Applicable Standard

Pt-Co

250 mm

0 - 30 mg Pt/l

0, 2.5, 5, 7.5, 10, 15, 20 ,25, 30 mg Pt/l

ASTM D1209

Pt-Co

250 mm

30 - 70 mg Pt/l

5 mg Pt/l

ASTM D1209

Pt-Co

113 mm

70 - 250 mg Pt/l

70, 85, 100, 125, 150, 175, 200, 225, 250 mg Pt/l

ASTM D1209

 

 

 

Bình chọn sản phẩm: (1.0 / 2 Bình chọn)