Máy quang phổ hình cầu TRA 520để bàn và cầm tay

HÃNG: LOVIBOND- ANH

  • Máy quang phổ hình cầu nhỏ gọn, nhẹ và dễ sử dụng
  • Được thiết kế để đo màu nhanh, chính xác
  • Hiển thị mục tiêu trên màn hình cho phép định vị hoàn hảo mọi lúc
  • Bao gồm phần mềm OnShade MIỄN PHÍ – Hoàn hảo để phân tích dữ liệu chi tiết
  • TRA 520 là giải pháp kiểm soát chất lượng hiệu quả về mặt chi phí, có thể được sử dụng làm máy đo quang phổ cầm tay hoặc để bàn. Thiết kế nhẹ và tiện dụng cùng với giá đỡ di động để bàn khiến thiết bị trở nên lý tưởng cho việc kiểm soát chất lượng trong phòng thí nghiệm, hiện trường hoặc trong nhà máy sản xuất. Có sẵn với khẩu độ có thể chuyển đổi 10 mm/8 mm & 5 mm/4 mm và khả năng đo vật liệu huỳnh quang bằng tia cực tím vào và tia cực tím ra khiến TRA 520 trở thành máy quang phổ cầm tay và để bàn hoàn hảo, tiết kiệm chi phí.N6I6
  • Cầm tay và để bàn: Với khả năng vừa là thiết bị cầm tay vừa để bàn, TRA 520 mang lại những điều tốt nhất cho cả hai. Thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng và nhẹ của thiết bị cầm tay cùng với chân đế để bàn được thiết kế chính xác giúp TRA 520 trở nên lý tưởng cho người dùng khi di chuyển hoặc trong phòng thí nghiệm.
  • Các ứng dụng : TRA 520 cho phép người dùng đo hầu hết các ứng dụng bao gồm bột, chất lỏng, gel, bột nhão, hạt và vật liệu rắn. Người dùng cũng có thể đo vật liệu huỳnh quang bằng UV In và UV Out.
  • Sự chính xác: Cho kết quả chính xác và có thể lặp lại là điều mà TRA 520 làm tốt nhất. Bộ định vị dựa trên camera tích hợp cho phép người dùng định vị thiết bị một cách chính xác trên mẫu đã chọn với sự tiếp xúc tối thiểu. Tính năng này giảm thiểu đáng kể nguy cơ biến chất hình học.
  • Tùy chọn khẩu độ: Việc chọn kích thước khẩu độ chính xác cho bề mặt là vô cùng quan trọng để đo độ chính xác. TRA 520 cho phép linh hoạt điều chỉnh kích thước khẩu độ từ 10 mm/8 mm đến 5 mm/4 mm chỉ bằng một nút chuyển đổi. Khả năng điều chỉnh khẩu độ này giúp đảm bảo thiết bị hoàn hảo cho nhu cầu đo lường của bạn.
  • Sự hiệu chuẩn: Bảng hiệu chuẩn được cung cấp kèm theo mỗi TRA 520 bao gồm tấm hiệu chuẩn màu trắng và tấm hiệu chuẩn màu đen. Điều này cho phép kiểm tra số đọc tối thiểu và tối đa sau mỗi 24 giờ.
  • Phần mềm MIỄN PHÍ: Theo tiêu chuẩn, TRA 520 đi kèm với gói phần mềm PC MIỄN PHÍ. Phần mềm OnShade cho phép phân tích dữ liệu chi tiết, sau đó có thể chia sẻ hoặc in thông qua phụ kiện máy in vi mô tùy chọn.
  • Thích hợp cho nhiều ứng dụng: Tính linh hoạt của TRA 520 có nghĩa là nó phù hợp cho nhiều ứng dụng và có khả năng báo cáo các không gian màu CIE Lab, XYZ, Yxy, LCh, CIE LUV, Hunter Lab, ∆E*L*a*b*, ∆E*C* h°, ∆E*uv, ∆E*94, ∆E*cmc(2:1), ∆E*cmc(1:1), ∆E*00, ∆E Công thức khác biệt màu Hunter; và có thể được đặt thành đèn chiếu sáng D65, A, C, D50, D55, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12. Ngoài ra, TRA 520 có thể báo cáo nhiều lựa chọn Chỉ số đo màu khác: WI (ASTM E313, CIE/ISO, AATCC, Hunter), YI (ASTM D1925, ASTM 313), TI (ASTM, E313, CIE/ISO), Chỉ số Metamerism (MI), Vết màu, Độ bền màu, Độ bền màu và Độ mờ. Dữ liệu này có thể được xem dưới dạng Giá trị quang phổ/Đồ thị, Giá trị đo màu, Giá trị/Biểu đồ chênh lệch màu, Kết quả ĐẠT/Không đạt, Độ lệch màu hoặc Giá trị sắc độ mẫuN6

Thông số kỹ thuật:

  • Tiêu chuẩn áp dụng ASTM 313,ASTM D1925,ASTM E308
  • Loại màu Đục
  • Phản xạ hình học quang học: di: 8°, de: 8° (chiếu sáng khuếch tán, góc nhìn 8 độ)
  • Kích thước hình cầu tích hợp 48 mm
  • Chế độ đo quang phổ Cách tử lõm
  • Cảm biến 256 phần tử hình ảnh Cảm biến hình ảnh CMOS mảng kép
  • Màn hình LCD màu TFT 3,5 inch, màn hình cảm ứng điện dung
  • Giao diện USB
  • Khoảng quang phổ 10 nm
  • Chế độ đo Đo đơn, Đo trung bình
  • Bộ nhớ ngoài 2000 Tiêu chuẩn: 20000 mẫu
  • Phương pháp vị trí Trình tìm kiếm chế độ xem camera Định vị
  • Phạm vi phản xạ đo được 0 - 200 %
  • Thời gian đo 2,6 giây
  • Đo khẩu độ Khẩu độ kép: 10mm/8mm & 5mm/4mm
  • Thành phần đặc biệt SCI & SCE
  • Nguồn điện Pin Li-ion
  • Công thức chênh lệch màu ΔE*ab, ΔE*uv, ΔE*94, ΔE*cmc (2:1), ΔE*cmc (1:1), ΔE*00v, ΔE (Thợ săn)
  • Tuổi thọ pin Thời gian đo 5000 lần trong 8 giờ
  • Chỉ số đo màu khác WI (ASTM E313, CIE/ISO, AATCC, Hunter),YI (ASTM D1925, ASTM 313, TI (ASTM E313, CIE/ISO)
  • Chỉ số Metamerism MI, Độ bền màu, Độ bền màu, Độ bền màu, Độ mờ
  • Biểu đồ/giá trị dữ liệu được hiển thị, giá trị màu sắc của mẫu,
  • Giá trị/Biểu đồ chênh lệch màu sắc, Kết quả ĐẠT/Không đạt, Độ lệch màu
  • Thỏa thuận giữa các công cụ MAV/SCI: ΔE* ≤0,15
  • Dải quang phổ 400 - 700 nm
  • Băng thông 10nm
  • Đèn chiếu sáng CIE Đèn chiếu sáng D65,Đèn chiếu sáng CIE A,Đèn chiếu sáng CIE C,Đèn chiếu sáng CIE ,D50,Đèn chiếu sáng CIE D55,Đèn chiếu sáng CIE D75,Đèn chiếu sáng CIE F1,Đèn chiếu sáng CIE F2,Đèn chiếu sáng CIE F3,Đèn chiếu sáng CIE F4,Đèn chiếu sáng CIE F5,Đèn chiếu sáng CIE F6,Đèn chiếu sáng CIE F7,Đèn chiếu sáng CIE F8,Đèn chiếu sáng CIE F9,Đèn chiếu sáng CIE F10,Đèn chiếu sáng CIE F11,Đèn chiếu sáng CIE F12
  • Tính di động
  • Tuổi thọ chiếu sáng kéo dài 5 năm, hơn 3 triệu phép đo
  • Góc quan sát  2° / 10°
  • Ngôn ngữ Giao diện người dùng Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Trung
  • Kích thước 184 x 105 x 77 mm

 

Bình chọn sản phẩm: (5.0 / 1 Bình chọn)